Học tiếng Việt(ベトナム語学習): Thư giãn qua hội thoại

529

DSC_6160

Thư giãn qua hội thoại

(Trời sắp mưa.)
Xin lỗi! Mình muốn đợi hết mưa ở đây được không?
Được. Chúng tôi bán hàng xén, xin mua giúp cái gì đó!

(Tại cửa hàng vàng bạc)
Anh ơi, đổi tiền được không?
Tiền nước nào?
Yên Nhật Bản, Mình có mười nghìn. Nếu đổi sang đồng Việt Nam thì được bao nhiều tiền?

(Tại Hội Thanh)
Hôm nay tôi không mang Kinh Thanh. Có anh chị nào cho tôi xem cùng được không?
Đợi một lúc… Gửi bạn quyển Kinh Thánh này. Đó là chỉ có tân ước nhưng miễn phí.

(Tại khu du lịch)
Không vào được? Lối vào ở đâu?
Hôm nay đóng cửa rồi. xin quay lại 8 giờ sáng mai.

(Tại chợ)
Bà ơi, thịt heo này bao nhiêu tiền?
Năm trăm nhé.
1kilo gâm năm trăm?
Vàng, anh muốn bao nhiêu?
Mình chỉ muốn biết thôi. Anh là người du lịch nên không mua phải không?

(Tại vùng núi và hồ)
Con chim hót nhỉ.
Không, đó là con dê kêu.
Đẹp nhỉ… Nều có thể, Mình muốn hóa thành con cá ở đây vậy…

(Tại quán cơm bình dân)
Anh ơi….
Hả? Anh là người nước ngoài nên không mua xổ số kiến thiết. đi đi!

(tại cửa hàng ĐTDĐ)
Chào, tôi tìm pin điện thoại đi động.
Loại điện thoại nào?
Không phải. Tôi đang tìm pin đi động. Có loại khoảng mười nghình milli-ampere không?
Tôi giới thiệu nó cho Anh.
OK. Có được kiểm tra hoạt động trước khi mua không? và… giảm giá được không?

(Xem biển hiệu của cửa hàng)
Cuối Nam Thanh Lý Đại Giảm Giá…. có nghĩa là 年末整理大特価 nhé! Cái này giống với Nhật Bản thật!

Thực ra, đương nhiên là không quá nhiều mịn mang:(

 


 

会話でリラックス

(すぐ雨が降りそう)
すみません、ここで雨宿りしたいんですがいいですか?
いいよ、うちは雑貨屋だからなんか買ってよ。

(金行で)
兄さん、両替できるかい?
どこの国のカネだ?
日本円だよ、1万円あるけどベトナムドンでいくらになる?

(教会で)
今日、私は聖書をもってきていません。誰か見せてくれますか?
ちょっとまって……。この聖書をあげます。新訳しかないですが無料です。

(観光地で)
入れますか? 入り口はどこ?
今日はもう閉めました。明日8時に来てください。

(市場で)
おばさん、この豚肉いくら?
500だよ。
1kgで500?
うん、どんだけほしいの?
知りたいだけだよ。旅行者だから買わないよ。

(山と湖で)
鳥が鳴いてるね。
違うよ、ヤギが鳴いてるのよ。
きれいだねえ……。できるならここの魚に生まれ変わりたいなあ。

(飯屋で)
あの、お兄さん……
は? 俺は外国人だから宝くじは買わないよ。いったいった!

(携帯電話屋で)
こんにちは、携帯の電池探してるんだけど。
電話の種類は?
いや、モバイルバッテリーを探してる。10,000ミリアンペアくらいのある?
これがおすすめだね
オッケー。買う前に動作チェックできる? あと……安くできる?

(お店の看板を見て)
Cuối Nam Thanh Lý Đại Giảm Giá……「年末整理大減価」か!これは日本と同じだね!

当然、実際にはこんなにスムースではありません 🙁

 


 
単語、言い回しなど
 

mua giúp: giúpは「援助する」。つまり単なる「買う」ではなく「買ってよ~」
sang: 換算する。đổi sang đồng Việt Namで「ベトナムドンに換算する」。単にđổi tiền(両替する)より詳しい文。
hàng xén: 田舎にある個人経営の雑貨屋。
lối vào: 入り口。cửa vàoでもよい。もちろん出口は lối ra. 登り口は lối lên, 下り口は lối xuống.
đóng: 閉める。
anh chị nào: いずれかの兄姉。せっかく教会にきているのだから ai(誰か)ではなく。
cho tôi xem cùng: 一緒に見せて。cúngの位置に注意
thịt lợn: 豚肉。南部で言う thịt heo
thôi: 締め切る、停止する。chỉ ~ thôi で「ただ~だけだよ!」と強調になる?
hót: 鳥が鳴く。hát(歌う)に似ているが違う。
kêu: 獣が鳴く。
vùng: エリア。vùng quêで田舎、vùng núiで山地など。たぶんkhuは人工的に仕切られた場所、vùngは自然なものを指すと思う。
hóa thành / hóa kiếp thành: 化成/化生成すなわち「転生」のこと。転生せずに涅槃に至るなら vãnh sanh。
Gì vậy?: 何だよ!
loại: 類
kiểm tra hoạt động: 検査活動すなわち「動作チェック」
Thực ra: 実は、実際には
đương nhiên: 当然
mịn màng: スムース