Học Tiếng Việt(ベトナム語学習): Tôi sẽ đi Việt Nam khoảng sáu tuần
Cuối tháng này, tôi sẽ đi Việt Nam khoảng sáu tuần
Lần này, đầu tiên tôi sẽ đi miền Bắc và Tây Nguyên. Công ty hàng không là Asiana mà quá cảnh qua Han Quốc. Đây cũng là lần đầu tiên tôi đến Han Quốc.
Trong lúc dổi chuyến mày bay, tôi sẽ có bảy giớ ở Seoul và Incheon. vì thế tôi muốn ăn cái gì đó ngon ở chọ tại Seoul. Nhưng Seoul đã là mùa cuối thu và lạnh hơn Tokyo. Việt Nam thì tất nhiên là nóng rồi. Tôi nên mặc gì cho phù hợp nhỉ.
Nơi tôi sẽ thăm đầu tiên là Hà Nội. Sau đó đi Ninh Bình và Thanh Hóa. Tôi mong muốn được đi Chùa Hương để thờ(nhưng tôi là tín đồ Thiên chúa giáo. hihihi…).
Nếu không có VISA thì Người Nhật chỉ có thể lưu trú ở Việt Nam trong mười lăm ngày. Vì vậy tôi phải đi ra nước ngoài một lần. Tôi sẽ di Lào để xem Wat Phou và Si Phan Don.
Sau đó, tôi sẽ quay lại Việt Nam từ Tỉnh Kon Tum bằng VISA một tháng và thăm Miền Nam khoảng bốn tuần.
Lần này tôi nghĩ tôi sẽ thăm Hà Tiên, Cà Mau và Sóc Trăng. Ở Miền Tây Nam Bộ, tôi chưa thăm Tỉnh Cà Mau, Sóc Trăng, Hậu Giang, và Bạc Liêu.
Ngoài trừ thời gian lưu trú, du lịch lần này là hoàn toàn tự do và không cò kế hoạch! Ai cò thể gặp tôi?
Chúng ta hãy học ngôn ngữ bằng cách nói chuyện với nhau!
今月末から、6週間ほどのベトナム旅行にでかけます。
今回、私は初めて北部と中部高原を訪問する予定です。航空会社は韓国経由のアシアナで、韓国も同じく初めてです。
飛行機の乗り換えのため、ソウルとインチョンで7時間あります。だからソウルの市場で何か美味しい韓国料理を食べたいです。しかしソウルはもう秋の終わりで、東京より寒いです。当然のことながらベトナムは暑いです。どのような服装にすべきでしょうかね?
最初に訪問する地はハノイです。その後、ニンビンとタインホアに行きます。香寺に参拝するのが楽しみです(私はキリスト教徒ですが。あはは)。
ビザ無しでは日本人は15日しかベトナムに滞在できません。だから私は一度国外に出なければなりません。ワットポーとシーパンドンを見にラオスに行く予定です。
そのあと、コントゥム省から1ヶ月のビザでベトナムに戻り、南部を4週間ほど訪れます。
今回はハティエン、カマウ、ソクチャンを訪ねようと思っています。メコンデルタ地方では、まだカマウ、ソクチャン、ハウジャン、バクリウ各省を尋ねたことがありません。
滞在期限を除けば、今回の旅行は完全に自由で計画もありません。誰か会えますか?
一緒に会話で言語の勉強をしましょう!
初出・未習熟・言い回し
vì thế: だから(vì vâyとの違いは?)
quá cảnh qua ~: ~経由で乗り換え
đổi chuyến: đổi:変える chuyền: 路線の「線」(Tuyến)とは違う?
Trong lúc ~: ~のさなか
A thì tất nhiên là B rồi: 当然のことだがAはBだ。
mặc: 着る
cho phù hợp: (条件に)応じた
lưu trú: 「留駐」すなわち「滞在」
quay lại: 「回又」すなわち「(行って)戻ってくる」
Chuyến: 旅行?(du lịchとどう違う?)
Ngoài trừ ~: ~を除いて
thời hạn: 期限
hoàn toàn: 完全
tự do: 自由
kế hoạch: 計画
ngôn ngữ: 言語
関連
quần áo: ズボンと上着すなわち「衣服」